Chú thích Menkheperre_Ini

  1. H. Jacquet Gordon (1979), "Deux graffiti d'époque libyenne sur le toit du Temple de Khonsu à Karnak", trong Hommages à la memoire de Serge Sauneron, 1927-1976, Cairo, tr.169-174
  2. Jean Yoyotte (1989), Pharaon Iny, un Roi mystèrieux du VIIIe siècle avant J.-C., CRIPEL 11, tr.113-131
  3. J. von Beckerath (1999), Handbuch der Ägyptischen Königsnamen, Verlag Philipp von Zabern, MÄS 49, tr.196-197
  4. Kenneth Kitchen (1996), The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), Warminster: Aris & Phillips Limited, tr.137 ISBN 978-0856682988
  5. Yoyotte, sđd, tr.122

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios